in default of Thành ngữ, tục ngữ
in default of
in default of
Through the failure, absence, or lack of, as in In default of a better solution, we'll have to make do with this one. This term was originally put as for default of, but John Gower had the current wording in Confessio Amantis (1397): “The fish, if it be dry, might in default of water die.” [Late 1200s] in absence of (something)
Do thiếu hoặc thiếu thứ gì đó; thông qua thất bại của một cái gì đó. Dù đó chỉ là một tấm vé phạt quá tốc độ, Janet vừa bị bỏ tù vì bất trả được trước phạt. Do bất có bằng chứng cụ thể, bồi thẩm đoàn buộc phải tuyên trắng án cho bị cáo về tội giết người .. Xem thêm: default, of in absence of
do bất có, vắng mặt hoặc thiếu, như trong phần In absence of a giải pháp tốt hơn, chúng tui sẽ phải làm với giải pháp này. Thuật ngữ này ban đầu được đặt để mặc định, nhưng John Gower vừa có cách nói hiện tại trong Confessio Amantis (1397): "Cá, nếu nó khô, có thể chết trong nước". [Cuối những năm 1200]. Xem thêm: default, of in absence of
Thông qua lỗi, thiếu hoặc thiếu .. Xem thêm: default, of. Xem thêm:
An in default of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in default of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in default of